XVIDEO, 247.887 video Phim sex lau xanh, Trang 10, XVIDEOS99.COM. MBBG VIET NAM 1 89 phút trước. 89 phút trước Loanluanhaynhat - 10,7M Lượt xem - 360p. Địt cô em vợ cực xinh cute co tieng vn 10 phút trước. 10 phút trước Quocbluc - 7,5M Lượt xem -
Xem phim khiêu dâm miễn phí lau xanh viet.com Hàng ngàn video sex Việt, scandal khiêu dâm hd. PhimSexCafe. Thể loại; lau xanh viet.com. 00:07:00 | 793. lau xanh viet nam loại : Co giao trang .
825 Chữ Hán thông dụng. Học Lại Từ Đầu. [123doc.vn] 825 han tu co ban kem nghia. Viet Nam. Suu tam tren intenet. Anh Lê. Tieng nhat thuc_hanh_0723. Luan Truong Duc. Cấu tạo của chứ Hán trong tiếng Nhật.
1/10/2015. #1. Conan Chap 934: CHỖ TRỐN CỦA XÁC CHẾT. Đọc truyện tranh Conan Chap 934 tiếng Việt - Truyện tranh Conan Tập 88 tiếng Việt. Truyện Detective Conan - Thám Tử Lừng Danh Conan - File 934 - Vol 88. 01.
Chè ( Vietnamese pronunciation: [cɛ̂]) is any traditional Vietnamese sweet beverage, dessert soup or pudding. Varieties of Chè are made with mung beans, black-eyed peas, kidney beans, tapioca, [1] jelly (clear or grass), [1] fruit [1] ( longan, mango, durian, lychee or jackfruit ), and coconut cream. Other types are made with ingredients
. Bất kể ai đã học Tiếng Anh đầu biết người Anh không có một từ nào để gọi chung "green" màu xanh lá cây và "blue" màu xanh nước biển. Trong khi Tiếng Việt của chúng ta thì có thể gọi chung hai màu này là màu Hàn Quốc cũng có một từ gọi chung hai màu xanh là 푸르다 pureu-da. Trong Tiếng Nhật, họ có từ 青 Ao để chỉ xanh dương và xanh lá tùy từng ngữ cảnh. Mặc dù Tiếng Trung Quốc hiện đại có các từ để chỉ riêng màu lục và lam, nhưng trong ngôn ngữ cổ của họ, mọi màu xanh đều có thể được gọi là 靑 qīng.Trong Tiếng Nhật, họ có từ 青 Ao để chỉ xanh dương và xanh lá tùy từng ngữ ngôn ngữ không phân biệt xanh lá cây và xanh dương được các nhà khoa học đặt cho một cái tên là "grue" kết hợp giữa green và blue. Ngoài tiếng nói của các quốc gia kể trên, danh sách này còn bao gồm Tiếng Ả Rập, Iran, Tiếng Ai Cập, Tây Tạng, tiếng của người Zulu…Trong khi hầu hết các hệ ngôn ngữ Roman như Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Đức, Tiếng Ý, Hy Lạp đều tách bạch các màu xanh với nhau. Tiếng Nga, Kazakhstan và Thổ Nhĩ Kỳ cũng vậy. "Câu hỏi là tại sao?", Dan Dediu, một nhà ngôn ngữ học tiến hóa người Romania cho một nghiên cứu mới đăng trên tạp chí Scientific Reports, ông và các đồng nghiệp của mình tại Đại học Lumière Lyon 2 dường như đã giải mã được bí ẩn đã tồn tại hàng ngàn năm trong lĩnh vực ngôn ngữ học ba giả thuyếtChúng ta biết màu sắc là một dải quang phổ chứ không hề tách bạch hoàn toàn như cách chúng ta gọi chúng. Chẳng hạn như màu đỏ nhạt dần sẽ biến thành màu hồng, rồi thành màu cam cuối cùng thành màu màu xanh ngược lại bắt đầu từ màu tím, nhạt dần thành xanh lam, xanh ngọc rồi xanh lá cây. Tại ranh giới của các sự chuyển tiếp này, mắt người rất khó phân biệt được các màu sắc. Việc chúng ta gọi một màu nào đó bằng tên của chúng hoàn toàn phụ thuộc vào từng ngôn ngữ, và tính chủ quan của những người nói ngôn ngữ nghiên cứu của Dediu, ông cho rằng có một hiện tượng gọi là "thâm tím thủy tinh thể" đã khiến những cộng đồng cổ đại sống ở gần vùng xích đạo, hay những vùng tiếp xúc với nhiều ánh sáng Mặt Trời khó phân biệt được màu xanh lá cây với xanh da trời là do cường độ tia cực tím cao hơn, chủ yếu là UV-B đã làm đục thủy tinh thể của họ, tạo ra các sắc tố vàng hấp thụ bước sóng màu xanh dương. Các sắc tố vàng cũng sẽ pha ánh sáng xanh dương ngả về phía màu xanh lá cây nhiều hơn, trước khi chúng đi được đến võng mạc và gửi tín hiệu nhận về tượng "thâm tím thủy tinh thể" có thể ảnh hưởng đến cách tổ tiên chúng ta cảm nhận màu đó, các cộng đồng sống ở gần xích đạo, hoặc trên núi với độ cao lớn nơi họ phải tiếp xúc với nhiều tia UV hơn do không khí loãng hơn nhiều khả năng sẽ phát triển ngôn ngữ "grue" chỉ có một từ để chỉ cả hai màu lại, những cộng đồng ở vĩ độ cao, gần cực hơn, những khu vực có khí hậu và độ ẩm cao, nhiều mây bao phủ hoặc với thảm thực vật dày đặc với ít môi trường mở nhiều khả năng sẽ phát triển ngôn ngữ phân biệt màu xanh lá cây và xanh dương rõ ràng, bởi thủy tinh thể của họ có độ trong tốt nhiên, đồng tác giả nghiên cứu, nhà tâm lý học Asifa Majid đến từ Đại học York, cho biết thâm tím thủy tinh thể là một trong nhiều giả thuyết giải thích tại sao từ vựng về màu sắc lại khác nhau giữa các ngôn giả thuyết khác cho rằng những cộng đồng sống gần các vùng nước lớn như biển hoặc biển hồ có nhiều khả năng sẽ phát triển các từ chỉ màu xanh dương để phân biệt với màu xanh của cây ra, giả thuyết phổ biến thứ ba cho rằng khi các nền văn hóa bắt đầu biết nhuộm vải, họ sẽ phải phát triển từ vựng để chỉ màu sắc một cách tách biệt hơn, cụ thể là màu xanh dương đã ra đời khi thuốc nhuộm xanh dương xuất hiện. Đây vốn là sắc tố xanh khó tạo ra nhất, cả trong tự nhiên lẫn kỹ thuật nhuộm nhân tạo. Vậy giả thuyết nào là đúng nhất?Majid cho biết trong các nghiên cứu trước đây, những nhà khoa học nào ủng hộ giả thuyết nào sẽ tự mình thực hiện các nghiên cứu kiểm tra giả thuyết đó. Họ thường sẽ đưa ra thêm bằng chứng để chứng minh giả thuyết mình ủng hộ là với nghiên cứu mới của mình, lần đầu tiên Majid và các đồng nghiệp sẽ đưa cả ba giả thuyết lên bàn cân, để xem giả thuyết nào đúng nhất? Để làm được điều đó, họ đã thu thập dữ liệu ngôn ngữ của 142 cộng đồng dân số sống trên khắp thế giới, ngoại trừ Nam Cực. Ngay cả các ngôn ngữ chỉ được nói bởi một cộng đồng nhỏ vài trăm người ở Australia và Amazon cũng được thống đó, các nhà khoa học phân tích các yếu tố ủng hộ 3 giả thuyết hình thành ngôn ngữ "grue", bao gồm cường độ UV liên quan đến vị trí địa lý, vĩ độ, cao độ, khoảng cách tới các vùng nước dữ liệu về công nghệ nhuộm khá hạn chế, Majid và các đồng nghiệp sử dụng quy mô dân số để thay cho bằng chứng về giả thuyết này. Họ giả định rằng các cộng đồng dân số lớn hơn có khả năng phát triển các công nghệ phức tạp hơn, mà thuốc nhuộm màu xanh dương là một trong số cộng đồng nói ngôn ngữ "grue" được biểu thị bằng chấm vàng, các cộng đồng có hai từ xanh dương và xanh lá riêng biệt được biểu hiện bằng chấm xanh và biểu đồ cường độ tia UV-B mà các cộng đồng này nhận được cùng quy mô dân quả cho thấy giả thuyết "thâm tím thủy tinh thể" góp phần lớn nhất vào việc các ngôn ngữ gộp chung hai màu xanh dương và xanh lá làm một. Ở những khu vực có nhiều ánh sáng Mặt Trời và tia UV hơn như Trung Mỹ và Đông Phi, những nơi gần xích đạo và ít mây bao phủ hàng năm, thường có các cộng đồng nói ngôn ngữ "grue".Ngược lại, phần lớn Châu Âu, nơi hệ ngôn ngữ Roman hình thành ít tiếp xúc với ánh sáng Mặt Trời sẽ tạo ra các từ riêng biệt để gọi màu xanh dương và xanh lá giả thuyết về các vùng nước lớn và thuốc nhuộm cũng góp phần vào việc hình thành các ngôn ngữ có màu xanh dương tách biệt. Tuy nhiên, mức độ đóng góp của chúng thấp hơn giả thuyết "thâm tím thủy tinh thế".Điều đó có nghĩa là nhận thức thị giác, văn hóa và môi trường đều đóng vai trò quan trọng trong việc định hình cách một ngôn ngữ mô tả lại quang phổ màu sắc, Dediu nói. Nhưng nếu có một sự trùng hợp lớn nhất trong cách các ngôn ngữ "grue" được tạo ra thì đó là nhận thức trực quan của con nhà ngôn ngữ học đã tìm thấy bằng chứng cho thấy chỉ cần một thay đổi nhỏ trong cách các cộng đồng cổ đại giao tiếp, tại một thời điểm nhất định cũng có thể tạo ra một quả cầu tuyết cuốn theo nhiều thế hệ sau đó, định hình ngôn ngữ hiện đại của họ ngày nhiều thế hệ, thành kiến của từng cá nhân — dựa trên nhận thức trực quan và tầm quan trọng của một số thuật ngữ màu nhất định — đã ảnh hưởng đến việc ngôn ngữ đó sẽ phát triển thêm các từ ví dụ không thể tuyệt vời hơn là các ngôn ngữ "grue" bây giờ cũng đã phải có thêm các từ để chỉ màu xanh dương mà trước đây họ không có."Ngôn ngữ luôn luôn thay đổi", Dediu nói. Mọi cộng đồng trên thế giới đều phải đối mặt với một áp lực chọn lọc ngôn ngữ giống nhau, đó là làm sao để giúp mọi người giao tiếp một cách dễ dàng nhất và hiểu được nhau một cách chính xác cứu mới của Dediu, Majid và các đồng nghiệp bây giờ đã đặt thêm một mảnh ghép quan trọng vào bức tranh toàn cảnh, giải thích quá trình tiến hóa của các ngôn ngữ đó. Nó cũng góp phần làm sáng tỏ một trong những bí ẩn thú vị và lâu đời nhất, về cách mà chúng ta gọi tên màu sắc trong tiếng nói của khảo Science Theo Pháp luật và bạn đọc Copy link Link bài gốc Lấy link!
Ngài than phiền rằng mật độ phủ xanh của đất nước hiện đang dần giảm với chủ sở hữu nhà riêng,nhiều nghiên cứu đã liên kết phủ xanh với một loạt các lợi ích kinh tế từ Tiết kiệm năng lượng đến giá nhà cao private home owners,numerous studies have linked greening to a range of economic benefits from energy savings to higher house Toàn bộ ngôi nhà đều được phủ xanh bằng các loại cây cối từ mặt đất kéo lên đến entire house is greened with trees from the ground pulled up to the án phủ xanh nhân tạo của Oceania chỉ mới bắt đầu ở vùng này, vì thế phần lớn nơi đây vẫn là hoang mạc với các đụn Oceanian artificial greening project had only just begun in that area, so most of it was practically a wasteland of sand đó, một lớp phủ xanh mềm mại ở khu vực xung quanh nhà là điều bắt a soft green cover in the area around the house is a số phủ Xanh núi giám sát quá trình hướng đến mục tiêu trong đó tập trung vào việc bảo tồn các hệ sinh thái- Mountain Green Cover Index monitors progress toward target which focuses on preserving mountain sắt phủ xanh, dây kim loại màu xám, dây sắt đen tráng hoặc màu vàng Green coated iron Wire, grey caoted iron wire, black coated iron wire or yellow đã không phải làdấu chấm cuối cùng di phủ xanh các thiết lập kênh sự kiện trực tiếp, xin vui lòng nói nếu có was not the last dot di greened channel settings the live event, please say if any Công viên tái chế ở Rotterdam, công viên nổi góp phần phủ xanh thành phố và cải thiện hệ sinh thái ở cảng Recycled Park in Rotterdam, the floating park contributes to greening the city and the improvement of the ecosystem in the Rotterdam một nửa diện tích đất Singapore khoảng 700 km vuôngAbout portion of Singapore's property territoryaround 700 square kilometersĐất cát vàphân hữu cơ là một nơi lý tưởng để tạo ra một lớp phủ chiến lược phủ xanh làn đường, được xây dựng dựa trên sự phục hồi thương mại của các tuyến đường ở Melbourne trong ba thập kỷ. builds on the commercial revitalisation of Melbourne's laneways over three người có thể đóng vai trò phủ xanh Greenland bằng cách giúp tăng khả năng phát triển các loài thực vật mới, Giáo sư Svenning cho could play an active role in the greening of Greenland by helping to speed up the spread of new plant species, says Prof rừng chỉ đơn giản làxóa sạch lớp phủ xanh và làm cho đất đó có sẵn cho mục đích dân cư, công nghiệp hoặc thương simply means clearing of green cover and make that land available for residential, industrial or commercial báo cáo gần đây cho thấy nỗ lực phủ xanh của hầu hết các chính quyền địa phương đô thị của chúng ta đang thực sự đi a recent report, we show that the greening efforts of most of our metropolitan local governments are actually going phủ xanh được gắn với một vòng tay trắng và kết nối với một lớp phủ tẩy trong suốt dưới dây xoắn. and connected with a transparent scrub undercover under the ở phía bắc của Rio de Janeiro, Via Velha là mộtthị trấn bãi biển được bao quanh bởi những khu rừng nhiệt đới và những ngọn núi phủ to the north of Rio de Janeiro,Via Velha is a beach town surrounded by the tropical forests and green-topped cả các nước phải tham gia vào việc“ phủ xanh thế giới” thông qua việc trồng countries should take part in"the greening of the world" through forest planting and đã xác định phủ xanh chuỗi cung ứng là 1 một cơ chế quan trọng để nâng cao khả năng cạnh tranh của ngành sản xuất trong khu vực châu Á- Thái Bình Dương, nơi là trung tâm sản xuất của thế GPAC has identified greening supply chains as an important mechanism for enhancing the competitiveness of the manufacturing sector in the Asia-Pacific region, which is the manufacturing center of the ra,giá trị lâu dài cho các nhà phát triển phủ xanh dự án của họ là thương hiệu của họ sẽ mang lại nhiều giá trị hơn nhờ các sản phẩm tốt", ông nói.".In addition, the long-term value for developers of greening their projects is that their brand will carry more value thanks to good products," he nghiên cứu thuộc Đạihọc Boston lần đầu phát hiện sự gia tăng độ phủ xanh toàn cầu vào những năm 1990 nhưng không có nhiều nghiên cứu tìm hiểu nguyên nhân nào khiến tỷ lệ này gia University's researchteam first detected an increase in global green cover in the 1990s but were clueless about what contributed to the vực tầng thượng của dự án được phủ xanh bởi hàng loạt hồ bơi chân mây, vườn thiền thủy cực, đường dạo bộ trên không, vườn gia vị, công viên nhiệt đới….The rooftop area of the project is greened by a series of cloud pools, polar meditation gardens, aerial walkways, spice gardens, tropical parks,Một bước ngoặt trong quá trình phát triển của khóa học đã diễn ra khi quyết định của trường đại học phá vườn để mở rộng bãi đậu xe đã gặp phải sự phản kháng từ những người làm vườn vànhững người ủng hộ phủ xanh cộng turning point in the evolution of the course came when the college's decision to raze the garden to expand a parking lot was met by resistance from gardeners andĐể tuân theo quy tắc này, nhưng tối đa hóa diện tích cây xanh trên đỉnh, mái nhà được chia thành các bannhạc song song của mái nhà phủ xanh và mái ngói trong một chuỗi luân obey this rule but maximize the green area atop,the roof is divided into parallel bands of greened roofs and tiled roofs in an alternating trưởng London Sadiq Khan hy vọng sẽ biến London trở thành Công viên Quốc gia Thành phố đầu tiên trên thế giới thông qua việc trồng cây đại trà vàphục hồi công viên, phủ xanh hơn một nửa thủ đô của mayor Sadiq Khan hopes to make London the world's first“National Park City” through mass tree planting andpark restoration, greening more than half of the capital by Machine được sử dụng rộng rãi trong dầu, xây dựng, nâng cao, làm ấm đường ống công nghiệp hóa chất, vv Nó cũng được sử dụng trong hàng rào,Gabion Machine widely used in oil, construction, raising, chemical industry warming piping and etc. It is also used in fence,Những cải tiến trong tái chế, đổi mới và phủ xanh các nhà máy sản xuất pin có thể đi một chặng đường dài hướng tới việc giảm tác động của việc sản xuất in recycling, innovation, and the greening of battery factories can go a long way towards reducing the impacts of battery nhiên, trong một báo cáo gần đây, chúng tôi cho thấy những nỗ lực phủ xanh của hầu hết các chính quyền địa phương đô thị của chúng ta đang thực sự đi in a recent report, we show that the greening efforts of most of our metropolitan local governments are actually going và nước láng giềng phía thượng nguồn, Lào,sẵn sàng nhận viện trợ nước ngoài nhằm phủ xanh lưới điện của họ, nhưng cả hai nước này không cảm thấy có nhiều nghĩa vụ phải hạn chế dấu vết and its upstream neighbor, Laos,are willing to take foreign aid aimed at greening up their power grids, but neither feels much obligation to reduce an admittedly tiny carbon footprint.
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ xanh tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm xanh tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ xanh trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ xanh trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ xanh nghĩa là gì. - 1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai Vịnh đổ mỡ vào xanh Ng-hồng.- 2 tt 1. Có màu lá cây hoặc màu nước biển; Có màu như da trời không vẩn mây Cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con cd 2. Nói quả chưa chín Không nên ăn ổi xanh 3. Nói nước da người ốm lâu Mới ốm dậy, da còn xanh 4. Còn trẻ Tuổi dt Ông trời kia thăm thẳm từng trên, vì ai gây dựng cho nên nỗi này Chp. Thuật ngữ liên quan tới xanh thoát nạn Tiếng Việt là gì? lồ Tiếng Việt là gì? can Tiếng Việt là gì? Trà Lãnh Tiếng Việt là gì? nới tay Tiếng Việt là gì? hoan lạc Tiếng Việt là gì? hói Tiếng Việt là gì? bản quyền Tiếng Việt là gì? Dao trì Tiếng Việt là gì? A Vao Tiếng Việt là gì? giấn Tiếng Việt là gì? giả bộ Tiếng Việt là gì? manh Tiếng Việt là gì? phùng mang trợn mắt Tiếng Việt là gì? sẹo Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của xanh trong Tiếng Việt xanh có nghĩa là - 1 dt Dụng cụ dùng trong bếp để xào nấu, bằng đồng, thành đứng, có hai quai Vịnh đổ mỡ vào xanh Ng-hồng.. - 2 tt 1. Có màu lá cây hoặc màu nước biển; Có màu như da trời không vẩn mây Cây xanh thì lá cũng xanh, cha mẹ hiền lành để đức cho con cd 2. Nói quả chưa chín Không nên ăn ổi xanh 3. Nói nước da người ốm lâu Mới ốm dậy, da còn xanh 4. Còn trẻ Tuổi xanh.. - dt Ông trời kia thăm thẳm từng trên, vì ai gây dựng cho nên nỗi này Chp. Đây là cách dùng xanh Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ xanh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm lầu xanh tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lầu xanh trong tiếng Trung và cách phát âm lầu xanh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lầu xanh tiếng Trung nghĩa là gì. lầu xanh phát âm có thể chưa chuẩn 行院 《金、元时代指妓女或优伶的住所。有时也指妓女或优伶。》青楼 ; 窑子; 妓院 《旧社会妓女卖淫的地方。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ lầu xanh hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung đối đáp tiếng Trung là gì? thanh quy tiếng Trung là gì? trục kéo tiếng Trung là gì? hồng phúc tiếng Trung là gì? chơi thuyền tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của lầu xanh trong tiếng Trung 行院 《金、元时代指妓女或优伶的住所。有时也指妓女或优伶。》青楼 ; 窑子; 妓院 《旧社会妓女卖淫的地方。》 Đây là cách dùng lầu xanh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lầu xanh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Translation API About MyMemory Computer translationTrying to learn how to translate from the human translation examples. English Vietnamese Info Vietnamese Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation English Vietnamese Info Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Last Update 1970-01-01 Usage Frequency 1 Quality Reference Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 3 Quality Reference Anonymous Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Last Update 2021-01-31 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese cô gọi cho lưu Đức hoa. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese andy, andy lau. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese À đúng rồi, chị lưu à Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese fried mustard with garlic Last Update 2019-02-26 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English lau xanh ha noi phim set gai 18 tuoi viet nam Vietnamese lau xanh ha noi phim set gai 18 tuoi việt nam Last Update 2020-04-15 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English - lau xing, lau xing. Vietnamese - lau xing, lau xing. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English welcome home, lau xing. Vietnamese chào mừng trở về, lau xing. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English ban o viet nam bao lau Vietnamese ban o viet nam lau chua Last Update 2019-08-06 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English chu chi tung, lau tin fat Vietnamese chu chí tùng, lầu tín phát. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English on the contrary, lau xing, Vietnamese ngược lại như thế, lau xing, Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English lau ech thuoc back la giang Last Update 2020-03-06 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English lau's halfway to hong kong. Vietnamese tên lưu đã bay được nửa đường tới hồng kông. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous English why have you signed "andy lau"? Vietnamese sao ông lại ký tên là "lưu Đức hoa" ? Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference AnonymousWarning Contains invisible HTML formatting English fort lau-ger-dale! get it? Vietnamese fort lau-ger-dale! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,316,923,908 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
lau xanh tieng viet