Đây là Lịch Vạn Niên tra cứu các ngày Âm Dương Lịch, tìm ra giờ hoàng đạo, hắc đạo, sát tinh trong ngày một cách chính xác nhất. Bạn có thể tra cứu gần 200 năm (từ 1904 đến 2099) Những Bài Nên Xem Khác. Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân; Bói bài Tarot hàng ngày; Xem bói tình yêu; Xem bói theo ngày sinh; Xem bói bài tình yêu LỊCH VẠN NIÊN. Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 9/9/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/9/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1599 là ngày Nhâm Thìn tháng Bính Dần nam Kỷ Hợi. Xem ngay để biết thông tin chi tiết giờ tốt xấu và các việc nên làm trong ngày 6 tháng 2 năm 1599. LỊCH ÂM.com.vn. Lịch âm hôm nay; Lịch năm . lịch vạn niên 1961 Năm Tân Sửu (Âm lịch) Lịch âm 1961 - Năm Tân Sửu âm lịch sẽ vào ngày 15/02/1961 đến ngày 04/02/1962 dương lị Tân Sửu là sự kết hợp thứ 38 trong thập lục hoa giáp. Năm Tân Sửu với thiên can là "Tân" hành thổ - bích thượng thổ tức đất trên vách. . Lịch âm Năm 1961 Lịch Âm 1961 - Trang xem lịch âm dương, lịch vạn niên 1961 số 1 Việt Nam. Tra cứu thông tin lịch các ngày, các tháng của năm Tân Sửu 1961. Xem ngày âm dương, ngày tốt xấu, lịch ngày lễ Tết quan trọng, các sự kiện nổi bật trong năm 1961. Với 12 tháng lịch của năm 1961 các bạn có thể xem chi tiết 1 ngày nào đó bằng cách click vào ngày tương ứng để xem. ☯ Lịch âm 2021 ☯ Lịch âm 2022 ☯ Lịch âm 2023 ☯ Lịch âm 2024 Hiển thị / Ẩn 12 tháng Hiển thị / Ẩn ngày nghỉ lễ Chọn màu sắc của lịch Chi tiết lịch âm 12 tháng năm 1961 Chọn màu sắc của lịch lịch 1961 âm lịch 1961 tết 1961 lịch tết 1961 tết nguyên đán 1961 lịch âm dương 1961 Ngày lễ, Sự kiện năm 1961 Ngày lễ dương lịch năm 1961 Dương lịch Tên ngày 1/1/1961 Tết Dương lịch 9/1/1961 Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 3/2/1961 Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 14/2/1961 Ngày lễ tình nhân Valentine 27/2/1961 Ngày thầy thuốc Việt Nam 8/3/1961 Ngày Quốc tế Phụ nữ 20/3/1961 Ngày Quốc Tế hạnh phúc 22/3/1961 Ngày Nước sạch Thế giới 26/3/1961 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 27/3/1961 Ngày Thể Thao Việt Nam 1/4/1961 Ngày Cá tháng Tư 5/4/1961 Tết Thanh minh 22/4/1961 Ngày Trái đất 30/4/1961 Ngày giải phóng miền Nam 1/5/1961 Ngày Quốc tế Lao động 7/5/1961 Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 13/5/1961 Ngày của mẹ 19/5/1961 Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 1/6/1961 Ngày Quốc tế thiếu nhi 17/6/1961 Ngày của cha 21/6/1961 Ngày báo chí Việt Nam 28/6/1961 Ngày gia đình Việt Nam 11/7/1961 Ngày dân số thế giới 27/7/1961 Ngày Thương binh liệt sĩ 28/7/1961 Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 19/8/1961 Ngày tổng khởi nghĩa 2/9/1961 Ngày Quốc Khánh 10/9/1961 Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 1/10/1961 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1961 Ngày giải phóng thủ đô 13/10/1961 Ngày doanh nhân Việt Nam 20/10/1961 Ngày Phụ nữ Việt Nam 31/10/1961 Ngày Hallowen 9/11/1961 Ngày pháp luật Việt Nam 20/11/1961 Ngày Nhà giáo Việt Nam 23/11/1961 Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 1/12/1961 Ngày thế giới phòng chống AIDS 19/12/1961 Ngày toàn quốc kháng chiến 22/12/1961 Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 24/12/1961 Lễ Giáng sinh Ngày lễ âm lịch năm 1961 Âm lịch Tên ngày 1/1/1961 Tết Nguyên Đán 13/1/1961 Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 15/1/1961 Tết Nguyên tiêu 2/2/1961 Lễ hội Chùa Trầm 15/2/1961 Lễ hội Tây Thiên 19/2/1961 Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 10/3/1961 Giỗ tổ Hùng Vương 3/3/1961 Tết Hàn thực 14/4/1961 Tết Dân tộc Khmer 15/4/1961 Lễ Phật Đản 5/5/1961 Tết Đoan Ngọ 3/6/1961 Lễ hội đình Châu Phú An Giang 4/6/1961 Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 8/6/1961 Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 9/6/1961 Hội chùa Hàm Long Hà Nội 23/6/1961 Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 10/6/1961 Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 15/7/1961 Vu Lan 1/8/1961 Tết Katê 15/8/1961 Tết Trung Thu 9/9/1961 Tết Trùng Cửu 10/10/1961 Tết Trùng Thập 15/11/1961 Hội Đình Phường Bông Nam Định 25/11/1961 Hội Vân Lệ Thanh Hóa 23/12/1961 Ông Táo chầu trời Sự kiện lịch sử năm 1961 Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Về năm Tân Sửu 1961 Năm Tân Sửu 1961 là năm Con Trâu Thời gian bắt đầu của năm Tân Sửu 1961 bắt đầu từ ngày 15/2/1961 tới hết ngày 04/02/1962 dương lịch. Còn âm lịch là từ 1/1/1961 đến hết ngày 30/12/1961. Tổng cộng 354 ngày. Sửu Trâu tượng trưng cho sự siêng năng và lòng kiên nhẫn. Năm Sửu thường có tiến triển vững vàng và một sức mạnh bền bỉ. Những người tuổi Sửu thường có tính cách thích hợp để trở thành một nhà khoa học. Con Trâu biểu tượng cho mùa Xuân và nông nghiệp vì nó gắn liền với cái cày và thích đầm mình trong bùn. Chính vì vậy, những người mang tuổi Sửu thường khá điềm tĩnh và rất kiên định nhưng lại rất bướng bỉnh. Người “cầm tinh” con Trâu có những ”phẩm chất” như điềm đạm, kiên nhẫn, có ý chí cao và đáng tin cậy. Họ là những người đạt được thành công nhờ vào sự cần cù và chăm chỉ. Là người sống thiên về lý trí hơn tình cảm, họ là người thường tự hào về bản thân mình và ít khi chịu thỏa hiệp. Người sinh tuổi này nên tập tính hài hước để cuộc sống trở nên vui vẻ hơn. Ngày 12 tháng 2 năm 1961 dương lịch là Chủ Nhật, lịch âm là ngày 27 tháng 12 năm 1960 tức ngày Bính Tý tháng Kỷ Sửu năm Canh Tý. Ngày 12/2/1961 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 12 tháng 2 năm 1961 ngày 12/2/1961 tốt hay xấu? lịch âm 1961 lịch vạn niên ngày 12/2/1961 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 07291854 Độ dài ban ngày 11 giờ 24 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 2 năm 1961 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1961 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 2 năm 1961 Dương lịch Ngày 12/2/1961 Âm lịch 27/12/1960 Bát Tự Ngày Bính Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Hình Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời dương, Sinh khí, Bất tương, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu Tai sát, Thiên hoả, Xúc thuỷ long. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, nhập học, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. Ngày 6 tháng 1 năm 1961 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 20 tháng 11 năm 1960 tức ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Tý năm Canh Tý. Ngày 6/1/1961 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 6 tháng 1 năm 1961 ngày 6/1/1961 tốt hay xấu? lịch âm 1961 lịch vạn niên ngày 6/1/1961 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 07361830 Độ dài ban ngày 10 giờ 54 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 6 tháng 1 năm 1961 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 1961 Thu lại ☯ Thông tin ngày 6 tháng 1 năm 1961 Dương lịch Ngày 6/1/1961 Âm lịch 20/11/1960 Bát Tự Ngày Kỷ Hợi, tháng Mậu Tý, năm Canh Tý Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Bính Ngọ, Giáp Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Minh đường. Sao xấu Nguyệt yếm, Địa hỏa, Phục nhật, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người. Không nên Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 3h, 13h - 15hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 5h, 15h - 17hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 7h, 17h - 19hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 9h, 19h - 21hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 11h, 21h - 23hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Dương lịch / Âm lịch Tên ngày - 15/11/1960- Chủ Nhật Tết Dương lịch - Xem Tết Dương lịch 1961 Dương Lịch Tháng 1 1 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 11 15 Chủ Nhật Năm 1960 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 23/11/1960- Thứ Hai Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Xem Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 1 9 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 11 23 Thứ Hai Năm 1960 Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 18/12/1960- Thứ Sáu Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Xem Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 2 3 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 12 18 Thứ Sáu Năm 1960 Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý, Tiết Đại hàn Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 29/12/1960- Thứ Ba Ngày lễ tình nhân Valentine - Xem Ngày lễ tình nhân Valentine 1961 Dương Lịch Tháng 2 14 Thứ Ba Năm 1961 Âm Lịch Tháng 12 29 Thứ Ba Năm 1960 Ngày Mậu Dần, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Tý, Tiết Lập Xuân Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 13/1/1961- Thứ Hai Ngày thầy thuốc Việt Nam - Xem Ngày thầy thuốc Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 2 27 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 1 13 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Tân Mão, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu, Tiết Vũ thủy Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 22/1/1961- Thứ Tư Ngày Quốc tế Phụ nữ - Xem Ngày Quốc tế Phụ nữ 1961 Dương Lịch Tháng 3 8 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 1 22 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Canh Tý, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu, Tiết Kinh Trập Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 4/2/1961- Thứ Hai Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Xem Ngày Quốc Tế hạnh phúc 1961 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 4 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Nhâm Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 6/2/1961- Thứ Tư Ngày Nước sạch Thế giới - Xem Ngày Nước sạch Thế giới 1961 Dương Lịch Tháng 3 22 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 6 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Giáp Dần, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 10/2/1961- Chủ Nhật Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Xem Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 1961 Dương Lịch Tháng 3 26 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 10 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 11/2/1961- Thứ Hai Ngày Thể Thao Việt Nam - Xem Ngày Thể Thao Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 11 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 16/2/1961- Thứ bảy Ngày Cá tháng Tư - Xem Ngày Cá tháng Tư 1961 Dương Lịch Tháng 4 1 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 16 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Giáp Tý, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 20/2/1961- Thứ Tư Tết Thanh minh - Xem Tết Thanh minh 1961 Dương Lịch Tháng 4 5 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 20 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Mậu Thìn, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Thanh Minh Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 8/3/1961- Thứ bảy Ngày Trái đất - Xem Ngày Trái đất 1961 Dương Lịch Tháng 4 22 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 3 8 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Ất Dậu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu, Tiết Cốc vũ Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 16/3/1961- Chủ Nhật Ngày giải phóng miền Nam - Xem Ngày giải phóng miền Nam 1961 Dương Lịch Tháng 4 30 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 3 16 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu, Tiết Cốc vũ Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 17/3/1961- Thứ Hai Ngày Quốc tế Lao động - Xem Ngày Quốc tế Lao động 1961 Dương Lịch Tháng 5 1 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 3 17 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu, Tiết Cốc vũ Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 23/3/1961- Chủ Nhật Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Xem Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 1961 Dương Lịch Tháng 5 7 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 3 23 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Hạ Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 29/3/1961- Thứ bảy Ngày của mẹ - Xem Ngày của mẹ 1961 Dương Lịch Tháng 5 13 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 3 29 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Hạ Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 6/4/1961- Thứ Sáu Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Xem Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 1961 Dương Lịch Tháng 5 19 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 4 6 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Nhâm Tý, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Hạ Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 19/4/1961- Thứ Năm Ngày Quốc tế thiếu nhi - Xem Ngày Quốc tế thiếu nhi 1961 Dương Lịch Tháng 6 1 Thứ Năm Năm 1961 Âm Lịch Tháng 4 19 Thứ Năm Năm 1961 Ngày Ất Sửu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu mãn Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 5/5/1961- Thứ bảy Ngày của cha - Xem Ngày của cha 1961 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 9/5/1961- Thứ Tư Ngày báo chí Việt Nam - Xem Ngày báo chí Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 6 21 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 5 9 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 16/5/1961- Thứ Tư Ngày gia đình Việt Nam - Xem Ngày gia đình Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 6 28 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 5 16 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 29/5/1961- Thứ Ba Ngày dân số thế giới - Xem Ngày dân số thế giới 1961 Dương Lịch Tháng 7 11 Thứ Ba Năm 1961 Âm Lịch Tháng 5 29 Thứ Ba Năm 1961 Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu Thử Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 15/6/1961- Thứ Năm Ngày Thương binh liệt sĩ - Xem Ngày Thương binh liệt sĩ 1961 Dương Lịch Tháng 7 27 Thứ Năm Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 15 Thứ Năm Năm 1961 Ngày Tân Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 16/6/1961- Thứ Sáu Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Xem Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 16 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 9/7/1961- Thứ bảy Ngày tổng khởi nghĩa - Xem Ngày tổng khởi nghĩa 1961 Dương Lịch Tháng 8 19 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 7 9 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Giáp Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Thu Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 23/7/1961- Thứ bảy Ngày Quốc Khánh - Xem Ngày Quốc Khánh 1961 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 7 23 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Mậu Tuất, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu, Tiết Xử thử Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 1/8/1961- Chủ Nhật Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Xem Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 9 10 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 8 1 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 22/8/1961- Chủ Nhật Ngày quốc tế người cao tuổi - Xem Ngày quốc tế người cao tuổi 1961 Dương Lịch Tháng 10 1 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 8 22 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu, Tiết Thu phân Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 1/9/1961- Thứ Ba Ngày giải phóng thủ đô - Xem Ngày giải phóng thủ đô 1961 Dương Lịch Tháng 10 10 Thứ Ba Năm 1961 Âm Lịch Tháng 9 1 Thứ Ba Năm 1961 Ngày Bính Tý, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu, Tiết Hàn Lộ Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 4/9/1961- Thứ Sáu Ngày doanh nhân Việt Nam - Xem Ngày doanh nhân Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 10 13 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 9 4 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Kỷ Mão, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu, Tiết Hàn Lộ Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 11/9/1961- Thứ Sáu Ngày Phụ nữ Việt Nam - Xem Ngày Phụ nữ Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 10 20 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 9 11 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Bính Tuất, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu, Tiết Hàn Lộ Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 22/9/1961- Thứ Ba Ngày Hallowen - Xem Ngày Hallowen 1961 Dương Lịch Tháng 10 31 Thứ Ba Năm 1961 Âm Lịch Tháng 9 22 Thứ Ba Năm 1961 Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu, Tiết Sương giáng Ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 2/10/1961- Thứ Năm Ngày pháp luật Việt Nam - Xem Ngày pháp luật Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 11 9 Thứ Năm Năm 1961 Âm Lịch Tháng 10 2 Thứ Năm Năm 1961 Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Đông Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 13/10/1961- Thứ Hai Ngày Nhà giáo Việt Nam - Xem Ngày Nhà giáo Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 11 20 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 10 13 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Đông Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 16/10/1961- Thứ Năm Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Xem Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 11 23 Thứ Năm Năm 1961 Âm Lịch Tháng 10 16 Thứ Năm Năm 1961 Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 24/10/1961- Thứ Sáu Ngày thế giới phòng chống AIDS - Xem Ngày thế giới phòng chống AIDS 1961 Dương Lịch Tháng 12 1 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 10 24 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu tuyết Ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 12/11/1961- Thứ Ba Ngày toàn quốc kháng chiến - Xem Ngày toàn quốc kháng chiến 1961 Dương Lịch Tháng 12 19 Thứ Ba Năm 1961 Âm Lịch Tháng 11 12 Thứ Ba Năm 1961 Ngày Bính Tuất, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 15/11/1961- Thứ Sáu Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Xem Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 1961 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 11 15 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 17/11/1961- Chủ Nhật Lễ Giáng sinh - Xem Lễ Giáng sinh 1961 Dương Lịch Tháng 12 24 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 11 17 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Tân Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Dương lịch / Âm lịch Tên ngày 1/1/1961- Thứ Tư Tết Nguyên Đán - Xem Tết Nguyên Đán 1961 Dương Lịch Tháng 2 15 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 1 1 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 13/1/1961- Thứ Hai Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Xem Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 1961 Dương Lịch Tháng 2 27 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 1 13 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Tân Mão, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu, Tiết Vũ thủy Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/1/1961- Thứ Tư Tết Nguyên tiêu - Xem Tết Nguyên tiêu 1961 Dương Lịch Tháng 3 1 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 1 15 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Quý Tỵ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu, Tiết Vũ thủy Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 2/2/1961- Thứ bảy Lễ hội Chùa Trầm - Xem Lễ hội Chùa Trầm 1961 Dương Lịch Tháng 3 18 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 2 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Canh Tuất, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/2/1961- Thứ Sáu Lễ hội Tây Thiên - Xem Lễ hội Tây Thiên 1961 Dương Lịch Tháng 3 31 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 15 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Quý Hợi, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 19/2/1961- Thứ Ba Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Xem Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 1961 Dương Lịch Tháng 4 4 Thứ Ba Năm 1961 Âm Lịch Tháng 2 19 Thứ Ba Năm 1961 Ngày Đinh Mão, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 10/3/1961- Thứ Hai Giỗ tổ Hùng Vương - Xem Giỗ tổ Hùng Vương 1961 Dương Lịch Tháng 4 24 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 3 10 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu, Tiết Cốc vũ Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/3/1961- Thứ Hai Tết Hàn thực - Xem Tết Hàn thực 1961 Dương Lịch Tháng 4 17 Thứ Hai Năm 1961 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 14/4/1961- Thứ bảy Tết Dân tộc Khmer - Xem Tết Dân tộc Khmer 1961 Dương Lịch Tháng 5 27 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Canh Thân, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu mãn Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 15/4/1961- Chủ Nhật Lễ Phật Đản - Xem Lễ Phật Đản 1961 Dương Lịch Tháng 5 28 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 4 15 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu mãn Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 5/5/1961- Thứ bảy Tết Đoan Ngọ - Xem Tết Đoan Ngọ 1961 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Tân Tỵ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/6/1961- Thứ bảy Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Xem Lễ hội đình Châu Phú An Giang 1961 Dương Lịch Tháng 7 15 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 3 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu Thử Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 4/6/1961- Chủ Nhật Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Xem Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 1961 Dương Lịch Tháng 7 16 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 4 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Canh Tuất, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu Thử Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 8/6/1961- Thứ Năm Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Xem Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 1961 Dương Lịch Tháng 7 20 Thứ Năm Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 8 Thứ Năm Năm 1961 Ngày Giáp Dần, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu Thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 9/6/1961- Thứ Sáu Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Xem Hội chùa Hàm Long Hà Nội 1961 Dương Lịch Tháng 7 21 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 9 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Ất Mão, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu Thử Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 23/6/1961- Thứ Sáu Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Xem Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 1961 Dương Lịch Tháng 8 4 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 23 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/6/1961- Thứ bảy Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Xem Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 1961 Dương Lịch Tháng 7 22 Thứ bảy Năm 1961 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ bảy Năm 1961 Ngày Bính Thìn, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Sửu, Tiết Tiểu Thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 15/7/1961- Thứ Sáu Vu Lan - Xem Vu Lan 1961 Dương Lịch Tháng 8 25 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Canh Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Sửu, Tiết Xử thử Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 1/8/1961- Chủ Nhật Tết Katê - Xem Tết Katê 1961 Dương Lịch Tháng 9 10 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 8 1 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Bính Ngọ, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 15/8/1961- Chủ Nhật Tết Trung Thu - Xem Tết Trung Thu 1961 Dương Lịch Tháng 9 24 Chủ Nhật Năm 1961 Âm Lịch Tháng 8 15 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Canh Thân, Tháng Đinh Dậu, Năm Tân Sửu, Tiết Thu phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 9/9/1961- Thứ Tư Tết Trùng Cửu - Xem Tết Trùng Cửu 1961 Dương Lịch Tháng 10 18 Thứ Tư Năm 1961 Âm Lịch Tháng 9 9 Thứ Tư Năm 1961 Ngày Giáp Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Sửu, Tiết Hàn Lộ Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 10/10/1961- Thứ Sáu Tết Trùng Thập - Xem Tết Trùng Thập 1961 Dương Lịch Tháng 11 17 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 10 10 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu, Tiết Lập Đông Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 15/11/1961- Thứ Sáu Hội Đình Phường Bông Nam Định - Xem Hội Đình Phường Bông Nam Định 1961 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Sáu Năm 1961 Âm Lịch Tháng 11 15 Thứ Sáu Năm 1961 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 25/11/1961- Thứ Hai Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Xem Hội Vân Lệ Thanh Hóa 1962 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ Hai Năm 1962 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ Hai Năm 1961 Ngày Kỷ Hợi, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 23/12/1961- Chủ Nhật Ông Táo chầu trời - Xem Ông Táo chầu trời 1962 Dương Lịch Tháng 1 28 Chủ Nhật Năm 1962 Âm Lịch Tháng 12 23 Chủ Nhật Năm 1961 Ngày Bính Dần, Tháng Tân Sửu, Năm Tân Sửu, Tiết Đại hàn Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Giờ Hoàng đạo 21/01/1961 Giáp Tý 23h-1h Thanh Long Ất Sửu 1h-3h Minh Đường Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 21/01/1961 Bính Dần 3h-5h Thiên Hình Đinh Mão 5h-7h Chu Tước Canh Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Nhâm Thân 15h-17h Thiên Lao Quý Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Ất Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 21/01/1961 Ngũ hành niên mệnh Đại Khê Thủy Ngày Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng Mộc, là ngày cát. Nạp âm Đại Khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Xem ngày tốt xấu theo trực 21/01/1961 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 21/01/1961 Xung ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh TýXung tháng Đinh Mùi, Ất Mùi Sao tốt 21/01/1961 Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường U Vi tinh Tốt mọi việc Tuế hợp Tốt mọi việc Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 21/01/1961 Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoang vu Xấu mọi việc Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Ngày kỵ 21/01/1961 Ngày 21-01-1961 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành 21/01/1961 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 21/01/1961 Sao VịNgũ hành ThổĐộng vật Trĩ chim trĩVỊ THỔ TRĨ Ô Thành TỐT Kiết Tú Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống. - Kiêng cữ Đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất… Vị tinh tạo tác sự như hà, Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa, Mai táng tiến lâm quan lộc vị, Tam tai, cửu họa bất phùng tha. Hôn nhân ngộ thử gia phú quý, Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa, Tòng thử môn đình sinh cát khánh, Nhi tôn đại đại bảo kim pha. Nhân thần 21/01/1961 Ngày 21-01-1961 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 5 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 21/01/1961 Tháng âm 12 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Dần Vị trí Môn, Táo, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 21/01/1961 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 21/01/1961 Huyền Vũ Xấu Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 21/01/1961 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 21/1/1976 Thành lập Uỷ ban nhân dân cách mạng thành phố Sài Gòn - Gia Định do đồng chí Võ Vǎn Kiệt, Uỷ viên ban chấp hành Trung ương Đảng lao động Việt Nam làm Chủ tịch, thay cho Uỷ ban quân quản thành phố 21/1/1968 Chiến tranh Việt Nam Quân đội Nhân dân Việt Nam tấn công căn cứ Khe Sanh của Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ ở Quảng Trị, khởi đầu Chiến dịch Đường 9 - Khe Sanh. Sự kiện quốc tế 21/1/2008 Tiếng Eyak ở Alaska đã bị tuyệt chủng sau khi Marie Smith Jones, người cuối cùng nói thứ tiếng này qua đời, một sự kiện đã trở thành biểu tượng trong cuộc chiến bảo tồn những ngôn ngữ sắp bị biến mất của thế giới. 21/1/1931 Ngài Isaac Isaacs trở thành người đầu tiên sinh ra tại Úc được bổ nhiệm làm Toàn quyền Úc. 21/1/1875 Ngân hàng Đông Dương Banque de I’Indochine, viết tắt là BIC được thành lập ở Paris theo sắc lệnh của tổng thống Pháp. 21/1/1793 Vua Louis XVI của Pháp bị hành quyết bằng máy chém tại Quảng trường Concorde, Paris sau khi bị kết tội phản quốc. 21/1/1643 Abel Tasman trở thành người châu Âu đầu tiên đặt chân đến quần đảo Tonga. Ngày 21 tháng 1 năm 1961 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 1961 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 21 tháng 1 năm 1961 , tức ngày 05-12-1960 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Thanh Long, Ất Sửu 1h-3h Minh Đường, Mậu Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Kỷ Tị 9h-11h Bảo Quang, Tân Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Giáp Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý, Xung tháng Đinh Mùi, Ất Mùi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 5 tháng 12 năm 1960 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 21/01/1961, có sao tốt là Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Nguyệt Không Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; U Vi tinh Tốt mọi việc; Tuế hợp Tốt mọi việc; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Kiếp sát Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoang vu Xấu mọi việc; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành;

lịch vạn niên 1961